越南语语法:转折复句
一、转折复句的定义:转折复句是指前面的分句说出一个意思,后面的分句则说出与前一分句相反、相对或部分相反的意思的复句。
在转折复句里,一般是前一个分句表示让步的意思,后一个分句才是说话者的真正意思所在, 但有时也有真正意思在前一个分句的情况。
二、转折复句使用关联词的情况:
1. 分句间使用成对的关联词,前后分句互相呼应。这类关联词有:tuy(dù)…nhưng, dù(dầu, mặc dù, mặc dầu)…cũng(vẫn)等。例如:
- Loại vải này tuy đẹp, những dễ bị phai màu.
- Vì thế, dù thất bại trước người Tây Ban Nha, nhưng Capello vẫn tỏ ra khá hài lòng với những gì mà mình đã thu được qua trận đấu này.
- Dù mai trời mưa, tôi vẫn cứ đi.
- Mặc dù em nghèo nàn, em vẫn chăm học.
- Mặc dù không bị ảnh hưởng trực tiếp bởi cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới nhưng châu Á không tránh khỏi những hậu quả gián tiếp do tiến trình hội nhập toàn cầu hoá.
2. 只在后一个分句用关联词语。这类关联词有:nhưng, nhưng mà, tuy vậy, tuy nhiên, tuy rằng, lại, song, dù, dù rằng等等。例如:
- Chiếc áo này đẹp thì đẹp, nhưng giá rất đắt.
- Cuộc sống khó khăn, nhưng tôi vẫn cảm thấy thật vui.
- Du học vất vả, nhưng mà vui.
- Mấy hôm liền mưa, hôm nay lại nắng.
- Nó lại thất bại lần nữa, tuy vậy nó vẫn không bỏ dở.
- Thị trường bất động sản đa sắc, tuy nhiên không mang lại tương lai tươi sáng cho các công ty.
- Tuổi nhỏ, song chí lớn.
- Nó vẫn cứ đi, mặc dầu chị ấy khuyên mãi.
- Chúng tôi sẽ làm tròn nhiệm vụ, dù chhúng tôi phải chịu gian khổ.
- Tôi sẽ làm theo ý của anh, dù rằng tôi không muốn.
没有相关文章如何在网上学习泰语 | 13296 |
泰语语音教程视频 | 11568 |
希腊语语音:元音(上) | 4410 |
汉泰语同源词比较 | 1130 |
泰国水果龍宮果 | 1141 |
泰语构词法及新词的生成 | 1882 |
2013十大热门泰剧 | 1066 |
菲律宾语常见问候语 | 3576 |
汉语-塞尔维亚语会话 | 1027 |
犹太历2013-2014 | 1911 |