【越南语语法】独立成分
(一)独立成分的定义:独立成分指主、谓、宾、定、状、补之外的成分,它同句子中其他成分没有结构上的关系。
(二) 独立成分通常有以下几种表现形式:
1. 表示招呼、答应或感叹。
- Trời ơi! Làm thế nào bây giờ?
- Aí chà chà, xấu quá nhỉ!
- Hoan, em lại đây.
2. 表示推测、估计或肯定。
- Kể ra việc này cũng khó làm .
- Tiếng nói trong ra-đi-ô nghe như tiếng chị Lan.
- Rõ ràng sức mạnh tập thể là vô địch.
3. 表示关联或总括。
- Như trên đã nói, nước ta đang mạnh bước tiến vào một thời kỳ mới.
- Tóm tắt, bất kỳ người nào cũng phải tuân thủ luật pháp.
4. 注释、补充或强调。
- Tất cả mọi người đều phải tích cực tham gia, nhất là cán bộ lớp.
- Anh đã tin—tin một cách triệt để.
5. 表示消息来源或依据。
- Theo thống kê, gần 70% trong số người được điều tra phản đối hút thuốc lá.
- Nghe nói, hiện nay một số sinh viên tìm việc không phù hợp với chuyên ngành của mình sau khi tốt nghiệp đại học.
实用越南语语法如何在网上学习泰语 | 13296 |
泰语语音教程视频 | 11568 |
希腊语语音:元音(上) | 4410 |
汉泰语同源词比较 | 1130 |
泰国水果龍宮果 | 1141 |
泰语构词法及新词的生成 | 1882 |
2013十大热门泰剧 | 1066 |
菲律宾语常见问候语 | 3576 |
汉语-塞尔维亚语会话 | 1027 |
犹太历2013-2014 | 1911 |