越南语语法:复指成分
语法Ngữ Pháp
一、复指成分
(一)复指成分的定义:两个以上的词语指同一样的事物,作同一个成分,称为复指成分。
(二) 复指成分常用格式:
1. 主要成分在前,注释性成分在后,两者之间一般要用逗号隔开。例如:
- Tết nguyên đán, một dịp tết đông vui nhất đối với người Trung Quốc.
- Vịnh Hạ Long, nơi đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới.
- Anh An, lớp trưởng của chúng tôi, …
2. 注释性成分在前,主要成分在后,两者之间不用逗号分隔。例如:
- Ngày 1 tháng 10 năm 1949, lãnh tụ vĩ đại của ta Mao Trạch Đông đã tuyên bố nước Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa thành lập.
- Phó giáo sư Phạm Minh Quang đã đến dự buổi giao lưu học thuật.
3. 主要成分和注释性成分之间用là连接。例如:
- Tôi rất hân hạnh được làm quen với ông ấy là nghệ sĩ ưu tú.
- Chưa được nghỉ, anh ta lại vội vàng đi đến Hồng Kông là khu hành chính đặc biệt, để chỉ đạo công việc.
实用越南语语法如何在网上学习泰语 | 13296 |
泰语语音教程视频 | 11568 |
希腊语语音:元音(上) | 4410 |
汉泰语同源词比较 | 1130 |
泰国水果龍宮果 | 1141 |
泰语构词法及新词的生成 | 1882 |
2013十大热门泰剧 | 1066 |
菲律宾语常见问候语 | 3576 |
汉语-塞尔维亚语会话 | 1027 |
犹太历2013-2014 | 1911 |