您现在的位置: 外语爱好者网站 >> 小语种 >> 其他语种 >> 正文

越南语语法:复指成分

作者:广外    文章来源:本站原创    更新时间:2016/10/16

越南语语法:复指成分
语法Ngữ Pháp

一、复指成分

      (一)复指成分的定义:两个以上的词语指同一样的事物,作同一个成分,称为复指成分。

      (二) 复指成分常用格式:


1. 主要成分在前,注释性成分在后,两者之间一般要用逗号隔开。例如:

- Tết nguyên đán, một dịp tết đông vui nhất đối với người Trung Quốc.

- Vịnh Hạ Long, nơi đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới.

- Anh An, lớp trưởng của chúng tôi, … 


2. 注释性成分在前,主要成分在后,两者之间不用逗号分隔。例如:

- Ngày 1 tháng 10 năm 1949, lãnh tụ vĩ đại của ta Mao Trạch Đông đã tuyên bố nước Cộng Hòa Nhân    Dân Trung Hoa thành lập.

- Phó giáo sư Phạm Minh Quang đã đến dự buổi giao lưu học thuật.


3. 主要成分和注释性成分之间用là连接。例如:

- Tôi rất hân hạnh được làm quen với ông ấy là nghệ sĩ ưu tú.

- Chưa được nghỉ, anh ta lại vội vàng đi đến Hồng Kông là khu hành chính đặc biệt, để chỉ đạo công việc.

实用越南语语法
越南语语法句子成分
越南语语法:宾语
越南语语法:补语
【越南语语法】独立成分

越南语语法:复指成分:https://www.ryedu.net/Article/qtl/201610/52222.html
  • 上一篇文章: